Hướng Dẫn Của Người Mua iPhone 13 So Với iPhone 14

IPhone 14 là một trong những chiếc iPhone mới nhất của Apple và theo sau iPhone 13 của năm ngoái, nhưng hai thế hệ iPhone kế tiếp khác nhau như thế nào?

Tính năng iPhone 13 và iPhone 14

Vào năm 2021, Apple đã công bố ‌iPhone 13‌ là phiên bản kế nhiệm của iPhone 12 phổ biến, với camera sau được cải thiện, thời lượng pin dài hơn, chip A15 Bionic và hơn thế nữa. Là thiết bị có giá cả phải chăng hơn các mẫu “Pro”, nhưng đầy đủ tính năng hơn iPhone SE giá rẻ, ‌iPhone 14‌ có thể sẽ là lựa chọn phổ biến nhất của khách hàng, bắt đầu từ mức giá 799 USD cho mẫu 128GB. ‌IPhone 13‌ mini và ‌iPhone 13‌ tiếp tục có sẵn từ Apple với giá lần lượt là $ 599 và $ 699.
Hiện nay, quý khách có thể đăng ký các gói 4G Vina dưới đây để gọi nội mạng mỗi tháng. Đây đều là những gói cước với ưu đãi data tốc độ cao và phút gọi thoại miễn phí.

So sánh iPhone 13 và iPhone 14

Cả ‌iPhone 13‌ và ‌iPhone 14‌ đều có cùng kích thước màn hình, kết nối 5G, chip A15 Bionic và thiết kế. Tuy nhiên, ‌iPhone 14‌ vẫn cung cấp một số nâng cấp, chẳng hạn như lõi GPU bổ sung, SOS khẩn cấp qua vệ tinh, Photonic Engine và Chế độ hành động.

Sự khác biệt

iPhone 13

  • GPU 4 lõi (A15 Bionic)
  • 4GB bộ nhớ
  • Bluetooth 5.0
  • Hệ thống camera kép
  • Máy ảnh chính 12 megapixel với khẩu độ ƒ / 1.6
  • Máy ảnh mặt trước 12 megapixel với khẩu độ ƒ / 2.2
  • Chế độ điện ảnh để quay video với độ sâu trường ảnh (1080p ở 30 khung hình / giây)
  • Thời lượng pin lên đến 19 giờ khi phát lại video
  • Độ dày 7,65mm
  • Nặng 174 gram
  • eSIM tùy chọn
  • SOS khẩn cấp
  • Có các màu xanh lục, hồng, xanh lam, nửa đêm, ánh sao và SẢN PHẨM (ĐỎ)

iPhone 14

  • GPU 5 lõi (A15 Bionic)
  • 6GB bộ nhớ
  • Bluetooth 5.3
  • Hệ thống camera kép “tiên tiến”
  • Máy ảnh chính 12 megapixel với khẩu độ ƒ / 1.5 và cảm biến lớn hơn
  • Máy ảnh mặt trước 12 megapixel với khẩu độ ƒ / 1.9 và tự động lấy nét
  • Động cơ quang tử
  • Chế độ điện ảnh để quay video với độ sâu trường ảnh (4K HDR lên đến 30 khung hình / giây)
  • Chế độ hành động
  • Thời lượng pin lên đến 20 giờ khi phát lại video
  • Độ dày 7,80mm
  • Nặng 172 gram
  • SOS khẩn cấp qua vệ tinh
  • Phát hiện sự cố
  • Có các màu xanh lam, tím, Nửa đêm, ánh sao và SẢN PHẨM (ĐỎ)

Lời kết

Các nâng cấp của ‌iPhone 14‌ so với ‌iPhone 13‌ chủ yếu là lặp đi lặp lại, cung cấp các cải tiến nhỏ về khả năng chụp ảnh và quay phim, thời lượng pin và hiệu suất GPU. Bộ nhớ 6GB phát hiện sự cố và SOS khẩn cấp qua vệ tinh, ba tính năng cũng có trên iPhone 14 Pro và ‌iPhone 14 Pro‌ Max, là những nâng cấp đáng kể hơn về ý thức an toàn cũng như phần cứng máy ảnh nâng cao. Điều đó đang được nói, ‌iPhone 14‌ có lẽ phù hợp nhất với những người đến từ một thiết bị cũ hơn.
Theo mệnh giá, hầu hết khách hàng không có đủ khả năng để biện minh cho việc mua mẫu điện thoại mới hơn ‌iPhone 13‌. Tuy nhiên, các vấn đề có thể khác nếu bạn muốn kích thước màn hình lớn hơn, vì không có màn hình nào tương đương với ‌iPhone 14‌ Plus trong dòng sản phẩm ‌iPhone 13‌.
‌IPhone 13‌ vẫn có khả năng cao để sử dụng hàng ngày và ‌iPhone 14‌ chia sẻ phần lớn các tính năng linh hoạt nhất của ‌iPhone 13‌, chẳng hạn như chip A15 Bionic, màn hình OLED Super Retina XDR, tấm chắn gốm, chế độ ban Đêm, MagSafe và nước IP68 kháng, vì vậy tốt hơn là bạn nên đợi bản nâng cấp đáng kể hơn.

Quý khách tham khảo thêm các gói đăng ký 4G vina cực khủng giá sốc, data tốc độ cao khi quý khách sử dụng mạng VinaPhone trên điện thoại di động.

Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký nhanh/Giá
MAX100 VN MAX100 gửi 1543 Đăng ký nhanh
  • Miễn phí 30GB data tốc độ cao mỗi tháng. (1GB/ngày)
  • Hết 1GB tốc độ cao bạn vẫn có thể truy cập internet tốc độ thường.

100.000đ 1 tháng

BIG90 VN BIG90 gửi 1543 Đăng ký nhanh
  • Miễn phí 30GB data tốc độ cao mỗi tháng. (1GB/ngày)
  • Hết 1GB tốc độ cao ngừng truy cập internet.

90.000đ 1 tháng

BIG120 VN BIG120 gửi 1543 Đăng ký nhanh
  • Miễn phí 60GB data tốc độ cao mỗi tháng. (2GB/ngày)
  • Hết 2GB tốc độ cao ngừng truy cập internet.

120.000đ 1 tháng

VD149 VN VD149 gửi 1543 Đăng ký nhanh
  • 120GB data tốc độ
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng VinaPhone dưới 30 phút và 200 phút gọi ngoại mạng.

149.000đ 1 tháng

D30P VN D30P gửi 1543 Đăng ký nhanh
  • 1GB/ ngày tốc độ cao
  • 1500 phút gọi nội mạng
  • 30 phút gọi ngoại mạng

90.000đ 1 tháng

VD75K VN VD75K gửi 1543 Đăng ký nhanh
  • 1GB/ngày tốc độ cao
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút
  • Tặng 100 phút gọi đến thuê bao cố định VNPT.

75.000đ 1 tháng

Đánh giá post

Bài mới

VinaPhone khuyến mãi tặng 20% giá trị thẻ nạp ngày 19/4/2024

Vina phone ngày vàng khuyến mại 20% thẻ nạp vina chỉ trong ngày 19/4/2024, những ngày…

2 tuần ago

VinaPhone khuyến mãi tặng 20% giá trị thẻ nạp ngày 12/4/2024

Vina phone ngày vàng khuyến mại 20% thẻ nạp vina chỉ trong ngày 12/4/2024, những ngày…

3 tuần ago

Cách gia hạn 4G Vina 1 ngày, tuần, tháng, chu kỳ dài

Hướng dẫn cách gia hạn gói cước 4G VinaPhone Bạn có thể chủ động gia…

3 tuần ago

Hướng dẫn cập nhật thông tin thuê bao vinaphone qua trang wed

Theo Quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, khách hàng hiện đã có…

4 tuần ago

Hướng dẫn cập nhật thông tin thuê bao vinaphone tại cửa hàng

Cách cập nhật thông tin thuê bao VinaPhone trực tiếp tại cửa hàng Với cách…

4 tuần ago

Hướng dẫn cập nhật thông tin thuê bao VinaPhone trên app My VNPT

Bước 1: Kiểm tra thuê bao có thuộc trường hợp cần cập nhật thông tin…

4 tuần ago