Gói RC7 Vina thật sự là giải pháp hoàn hảo cho quý khách khi cần truy cập Internet ở nước ngoài với chi phí siêu tiết kiệm, dễ dàng kiểm soát chi phí kết nối Internet khi ở nước ngoài trên chính thuê bao của mình.
Cú pháp đăng ký chuyển vùng quốc tế gói RC7 Vina
+ Bước 1: Mở chiều CVQT VinaPhone cho thuê bao: Soạn DK CVQT hoặc IR ON gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
+ Bước 2: Đăng ký gói Data Roaming VinaPhone bằng cú pháp tin nhắn: DK (Tên gói) gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
Hiện nay, quý khách có thể đăng ký các gói 4G Vina dưới đây để gọi nội mạng mỗi tháng. Đây đều là những gói cước với ưu đãi data tốc độ cao và phút gọi thoại miễn phí.
Đăng ký gói cước Data Roaming RC7 Vina
VinaPhone đang triển khai các gói cước Data Roaming giành cho KH với mỗi gói cước có những nội dung ưu đãi riêng giúp cho quá trình sử dụng di động. Cách đăng ký gói CVQT hiện nay:
Tên gói cước | RC7 Vina |
Cú pháp đăng ký |
CHON RC7 gửi 1543 |
Nội dung ưu đãi |
RC7/300.000đ/7 NGÀY MIỄN PHÍ 5 phút gọi tại Quốc gia đang Roaming MIỄN PHÍ 15 phút gọi Quốc tế + gọi về VN MIỄN PHÍ 5 phút nhận cuộc gọi, 5 tin nhắn SMS MIỄN PHÍ 250MB Data Điều kiện sử dụng + Đã đăng ký sử dụng dịch vụ Chuyển vùng quốc tế. + Nếu chưa đăng ký soạn tin DK CVQT gửi 9123 + Áp dụng cho thuê bao trả trước/trả sau thỏa mãn điều kiện của gói cước |
Cước phí | 300.000đ |
Hạn sử dụng | 7 ngày kể từ thời điểm đăng ký |
Quý khách có thể đăng ký 4G Vina gói RC7 nhanh chóng qua 1 cú click vào nút sau: Đăng ký nhanh
Các gói mua thêm khi hết ưu đãi data trong gói
Tên gói cước | Giá gói (đ) | Ưu đãi (MB) | Thời hạn sử dụng |
X100 | 100.000 | 250 | Theo thời hạn sử dụng của gói RC KH đã đăng ký |
X200 | 200.000 | 500 | |
X300 | 300.000 | 800 |
Có rất nhiều gói CVQT của VinaPhone để bạn có thể đăng ký và sử dụng cho mình. Tuy nhiên với mỗi gói cước, Vina đều có một ưu đãi riêng.
“Vậy trước khi đăng ký gói RC7 VinaPhone bạn phải đăng ký chuyển vùng quốc tế hướng dẫn bên dưới trước nha, sau đó soạn đăng ký giống cú pháp ở trên cho gói RC7 nhé!”
Phạm vi áp dụng cho gói RC7 Vina
Phạm vi áp dụng: Áp dụng tại 30 quốc gia/36 mạng đối với cả thuê bao trả trước, trả sau của VinaPhone.
STT | Quốc gia | Mạng | Tên mạng hiển thị trên thiết bị di động | TT | TS |
1 | Australia | Optus | YES OPTUS | x | x |
2 | Australia | Telstra | Telstra | x | x |
3 | Cambodia | CamGSM | Cellcard, MobiTel, CamGSM, MobiTel KHM, KHM-MobiTel, MTKHM, KHM 01,456-01 | x | x |
4 | Cambodia | Smart | SMART, KHMSM, KHM-06, 456-06 | x | x |
5 | Cambodia | Metfone | “Metfone”, “KHM08”, “456 08” | x | x |
6 | Canada | Roger | Rogers, 30272, CAN72 | x | x |
7 | Canada | Bell | Bell, FastRoam | x | x |
8 | Canada | Tellus | TELUS, 3G Plus, CAN 880, 302880 | x | x |
9 | China | China Unicom | China Unicom, UNICOM, CHN CUGSM, CUGSM, 46001 | x | x |
10 | France | Orange | Orange F | x | x |
11 | France | SFR | F SFR | x | x |
12 | Germany | Vodafone Germany | Vodafone, Vodafone.de | x | x |
13 | Hong Kong | Hutchison Hong Kong | 3 | x | x |
14 | Indonesia | Indosat | INDOSATOOREDOO, INDOSAT | x | x |
15 | Indonesia | XL | XL, 51011 | x | x |
16 | Italy | Vodafone Italy | VODAFONE IT, OMNITEL, I OMNI | x | x |
17 | Japan | NTT Docomo | NTT DOCOMO, DOCOMO | x | x |
18 | Korea | SK | 450 05, SK Telecom, KOR SK Telecom | x | x |
19 | Korea | KT | KT, olleh | x | x |
20 | Laos | Laos Telecommunication | LAO GSM; Lao Telecom; 45701 | x | x |
21 | Laos | Unitel | UNITEL, LATMOBILE, 45703, Unitel | x | x |
22 | Malaysia | Celcom | Celcom, MY Celcom, 502 19 | x | x |
23 | Malaysia | Digi | DiGi, DiGi 1800 | x | x |
24 | Myanmar | MPT | MPT GSM, MPT, MM 900 | x | x |
25 | Philippines | Smart | Smart Gold | x | x |
26 | Philippines | Globe | GLOBE / GLOBE PH / PH GLOBE (/ 515-02) | x | x |
27 | Russia | Vimpelcom | Beeline, RUS-99, 250-99 | x | x |
28 | Russia | MTS | 250 01, MTS, RUS – MTS | x | x |
29 | Russia | Megafone | MegaFon RUS; NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon; NWGSM | x | x |
30 | Singapore | StarHub | StarHub | x | x |
31 | Taiwan | Chunghwa | Chunghwa | x | x |
32 | Thailand | AIS | AIS, AIS3G, AIS-T, TOT3G, 520 03, TH GSM, TH AIS, TH AIS GSM, 520 01 | x | x |
33 | Thailand | Dtac | DTAC, TH-DTAC, dtac, TH 52018 | x | x |
34 | Thailand | TRUE H | TRUE 3G+, TRUE-H, 52000, TH 3G+ | x | x |
35 | UK | EE | EE, T-Mobile, T-Mobile UK, TMO UK, one2one, 234 30, 234, 33, ORANGE | x | x |
36 | UK | Vodafone UK | VODAFONE UK | x | x |
Quý khách có thể tham khảo thêm các gói 4G Vina Ngày
Tuỳ vào từng đối tượng khách hàng sẽ được tham gia từng gói cước 4g Vina khác nhau, nếu sau khi soạn tin nhắn mà bạn nhận được phản hồi chưa thuộc đối tượng hãy thử soạn sang một gói 4g VinaPhone khác, bạn sẽ không bị tốn phí nếu gói cước chưa thành công.
Chính vì thế, các gói 4g Vina ngày được triển khai để phục vụ cho nhu cầu sử dụng mạng di động ngắn hạn.
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh/Giá |
D15 | CHON D15 gửi 1543 | Đăng ký nhanh |
5GB tốc độ cao truy cập internet | 15.000đ /1 ngày | |
D2 | CHON D2 gửi 1543 | Đăng ký nhanh |
2GB tốc độ cao truy cập internet | 10.000đ /1 ngày | |
D7 | CHON D7 gửi 1543 | Đăng ký nhanh |
1.2GB tốc độ cao truy cập internet | 7.000đ /1 ngày | |
VD2 | CHON VD2 gửi 1543 | Đăng ký nhanh |
500MB tốc độ cao + 20 phút gọi nội mạng | 2.000đ /1 ngày | |
D3 | CHON D3 gửi 1543 | Đăng ký nhanh |
3GB tốc độ cao truy cập internet | 15.000đ /3 ngày | |
DT30 | CHON DT30 gửi 1543 | Đăng ký nhanh |
7Gb tốc độ cao truy cập internet | 30.000đ /1 tuần |
Quý khách tham khảo thêm các gói đăng ký 4G vina cực khủng giá sốc, data tốc độ cao khi quý khách sử dụng mạng VinaPhone trên điện thoại di độnga