Dịch vụ viễn thông di động hàng không là dịch vụ viễn thông được cung cấp thông qua hệ thống đài mặt đất, đài máy bay để bảo đảm liên lạc cho người sử dụng dịch vụ trên máy bay.

dịch vụ viễn thông di động hàng không

Dịch Vụ Thông Tin Vô tuyến Di Động Hàng Không

Dịch vụ di động hàng không (viết tắt: AMS ; còn: dịch vụ thông tin vô tuyến di động hàng không ) – theo Điều 1.32 của Quy định về vô tuyến của Liên minh Viễn thông Quốc tế (ITU ) được định nghĩa là ” Dịch vụ di động giữa các trạm hàng không và máy bay các trạm, hoặc giữa các trạm trên máy bay, trong đó các trạm thủ công sinh tồn có thể tham gia; các trạm radio chỉ báo vị trí khẩn cấp cũng có thể tham gia vào dịch vụ này trên các tần số cấp cứu và sự cố được chỉ định. ”

Dịch vụ di động hàng không

Dịch vụ viễn thông di động hàng không là dịch vụ viễn thông được cung cấp thông qua hệ thống đài mặt đất, đài máy bay để bảo đảm liên lạc cho người sử dụng dịch vụ trên máy bay. Liên quan đến nội dung này, để bạn nắm rõ hơn vấn đề, Ban biên tập gửi đến bạn thông tin về một số loại hình dịch vụ viễn thông di động khác như sau:

Dịch vụ viễn thông di động mặt đất là dịch vụ viễn thông được cung cấp thông qua mạng viễn thông di động mặt đất (mạng thông tin di động, mạng trung kế vô tuyến, mạng nhắn tin), bao gồm:

a) Dịch vụ thông tin di động mặt đất;

b) Dịch vụ trung kế vô tuyến;

c) Dịch vụ nhắn tin.

Dịch vụ viễn thông di động vệ tinh là dịch vụ viễn thông được cung cấp thông qua mạng viễn thông di động vệ tinh.

Dịch vụ viễn thông di động hàng hải là dịch vụ viễn thông được cung cấp thông qua hệ thống đài bờ, đài tàu, đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá để bảo đảm liên lạc cho người sử dụng dịch vụ trên tàu, thuyền.

Hiện nay, quý khách có thể đăng ký các gói 4G Vina dưới đây để gọi nội mạng mỗi tháng. Đây đều là những gói cước với ưu đãi data tốc độ cao và phút gọi thoại miễn phí.

(R) ° = viết tắt của các chuyến bay lộ trình (tuyến đường)
(OR) ° ° ° = viết tắt của các chuyến bay khác với các tuyến đường (ngoài tuyến đường)

Phân bổ tần suất 

Việc phân bổ tần số vô tuyến điện được thực hiện theo Điều 5 của Quy định về Vô tuyến điện của ITU 

Để cải thiện sự hài hòa trong việc sử dụng phổ tần, phần lớn phân bổ dịch vụ được quy định trong tài liệu này đã được đưa vào Bảng phân bổ và sử dụng tần số quốc gia thuộc trách nhiệm của cơ quan quản lý quốc gia thích hợp. Phân bổ có thể là chính, phụ, độc quyền và chia sẻ.

  • Phân bổ chính: được biểu thị bằng cách viết bằng chữ in hoa (xem ví dụ bên dưới)
  • Phân bổ thứ cấp: được biểu thị bằng các chữ cái nhỏ
  • Sử dụng độc quyền hoặc chia sẻ: thuộc trách nhiệm của các cơ quan quản lý

Tuy nhiên, việc sử dụng quân sự, trong các băng tần có sử dụng dân dụng, sẽ tuân theo quy định về đài phát thanh ITU. Ở các nước NATO, việc sử dụng quân sự sẽ tuân theo thỏa thuận tần số quân sự / dân sự chung của NATO (NJFA).

Ví dụ về phân bổ tần số

Phân bổ cho các dịch vụ
     Vùng 1      Vùng 2      Vùng 3
2 850–3 155 MHz

AERONAUTICAL MOBILE (R)
3 025–3 025

AERONAUTICAL MOBILE (HOẶC)

Dải tần số ( sóng ngắn )
Trực tuyến (R)                Ngoài tuyến (HOẶC)
2850 – 3025 kHz               3025 – 3155 kHz
3400 – 3500 kHz               3500 – 3950 kHz
4650 – 4700 kHz               4700 – 4850 kHz
5450 – 5480 kHz                5450 – 5480 kHz
5480 – 5680 kHz                5480 – 5730 kHz
6525 – 6685 kHz                6685 – 6765 kHz
8815 – 8965 kHz                8965 – 9040 kHz
10005 – 10100 kHz           11175 – 11275 kHz
11275 – 11400 kHz            13200 – 13260 kHz
13260 – 13360 kHz           15010 – 15100 kHz
17900 – 17970 kHz           17970 – 18030 kHz
21924 – 22000 kHz            23200 – 23350 kHz

Quý khách tham khảo thêm các gói đăng ký 4G vina cực khủng giá sốc, data tốc độ cao khi quý khách sử dụng mạng VinaPhone trên điện thoại di động. 

Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký nhanh/Giá
MAX100 CHON MAX100 gửi 1543 Đăng ký nhanh
  • Miễn phí 30GB data tốc độ cao mỗi tháng. (1GB/ngày)
  • Hết 1GB tốc độ cao bạn vẫn có thể truy cập internet tốc độ thường.

100.000đ 1 tháng

BIG90 CHON BIG90 gửi 1543 Đăng ký nhanh
  • Miễn phí 30GB data tốc độ cao mỗi tháng. (1GB/ngày)
  • Hết 1GB tốc độ cao ngừng truy cập internet.

90.000đ 1 tháng

BIG120 CHON BIG120 gửi 1543 Đăng ký nhanh
  • Miễn phí 60GB data tốc độ cao mỗi tháng. (2GB/ngày)
  • Hết 2GB tốc độ cao ngừng truy cập internet.

120.000đ 1 tháng

VD120 CHON VD120 gửi 1543 Đăng ký nhanh
  • 05GB/ngày => 150GB/tháng
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 30 phút, 1500p/30ngày
  • 100p gọi ngoại mạng

120.000đ 1 tháng

VD149 CHON VD149 gửi 1543 Đăng ký nhanh
  • 120GB data tốc độ
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng VinaPhone dưới 30 phút và 200 phút gọi ngoại mạng.

149.000đ 1 tháng

D30P CHON D30P gửi 1543 Đăng ký nhanh
  • 1GB/ ngày tốc độ cao
  • 1500 phút gọi nội mạng
  • 30 phút gọi ngoại mạng

90.000đ 1 tháng

VD75K CHON VD75K gửi 1543 Đăng ký nhanh
  • 1GB/ngày tốc độ cao
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút
  • Tặng 100 phút gọi đến thuê bao cố định VNPT.

75.000đ 1 tháng

Đánh giá post